VN520


              

包場

Phiên âm : bāo cháng.

Hán Việt : bao tràng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.預先訂下劇院或其他場所全部或大部分的座位。如:「他們預先將餐廳包場, 以便舉行生日派對。」2.保證、擔保。《官場現形記》第一七回:「看上去不至於落空, 至於一定要若干, 我卻不敢包場。」

đặt bao hết; đặt bao trước cả rạp (đặt bao trước toàn bộ hoặc phần lớn số ghế của rạp chiếu phim hoặc nhà hát). 預先定下一場電影,戲劇等的全部或大部分座位。


Xem tất cả...