VN520


              

包打聽

Phiên âm : bāo dǎ tīng.

Hán Việt : bao đả thính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

泛指消息靈通、善探隱私的人。例他是辦公室中的包打聽, 知道很多小道消息。
舊時租界中巡捕房裡查訪案情的人。後泛指消息靈通、善探隱私的人。《官場現形記》第一一回:「倘若找不到, 只要我到上海道裡一託, 立刻一封信, 託洋場上的官, 交代了包打聽, 是沒有找不到的。」《文明小史》第一六回:「他們拆姘頭拆不好, 所以請了包打聽的夥計來, 替他們判斷這件公案。」也稱為「包探」。

1. mật thám. 包探.
2. trinh thám; thám tử; người hay dò la tin tức; người giỏi săn tin. 指好打聽消息或知道消息多的人。


Xem tất cả...