Phiên âm : liè xiōng.
Hán Việt : liệt huynh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng tự nhún mình. § Cũng như nói ngu huynh 愚兄. ◇Lí Ngư 李漁: Nhị vị hiền đệ, liệt huynh lão hủ vô năng, cánh bị phàm phu sở khốn, như chi nại hà? 二位賢弟, 劣兄老朽無能, 竟被凡夫所困, 如之奈何? (Thận trung lâu 蜃中樓, Cảnh diễm).