VN520


              

力爭

Phiên âm : lì zhēng.

Hán Việt : lực tranh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 力圖, 力求, .

Trái nghĩa : , .

極力爭取。例從窮小子蛻變成董事長, 他力爭上游的故事鼓勵了許多人。
1.用武力相爭。《列子.說符》:「當今諸侯力爭, 所務兵食而已。」唐.高適〈自淇涉黃河途中作〉詩一三首之一二:「力爭固難恃, 驕戰曷能久?」2.極力爭取、勸諫。《五代史平話.周史.卷上》:「蘇逢吉力爭, 以為無留守帶行樞密使的故事。」《文明小史》第三八回:「外國人呢, 固然得罪不得, 實在下不去的地方, 也該據理力爭。」

1. cố gắng; tranh thủ。
極力爭取。
力爭上游。
cố gắng vượt lên hàng đầu.
力爭超額完成生產任務。
cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
2. tranh luận; tranh biện; đấu lý。
極力爭辯。
據理力爭。
dựa vào lý lẽ để tranh luận.


Xem tất cả...