Phiên âm : gē jī .
Hán Việt : cát kê.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giết gà.♦Tỉ dụ làm việc nhỏ.♦Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城, đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê 割雞 chỉ chức huyện lệnh.