VN520


              

割雞

Phiên âm : gē jī .

Hán Việt : cát kê.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giết gà.
♦Tỉ dụ làm việc nhỏ.
♦Tử Du 子游 làm quan tể ở Vũ Thành 武城, đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: Cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng cát kê 割雞 chỉ chức huyện lệnh.


Xem tất cả...