VN520


              

初學

Phiên âm : chū xué.

Hán Việt : sơ học.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 入門, .

Trái nghĩa : 深造, .

剛開始學習。例他才初學電腦, 因而操作技巧還相當生澀。
剛開始學習, 亦指開始學習, 學問造詣尚淺的人。《史記.卷八四.屈原賈生傳》:「雒陽之人, 年少初學, 專欲擅權, 紛亂諸事。」宋.朱熹〈大學章句.序〉:「大學, 孔氏之遺書, 而初學入德之門也。」


Xem tất cả...