VN520


              

兩下

Phiên âm : liǎng xià.

Hán Việt : lưỡng hạ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.雙方面、兩面。唐.柳宗元〈駮復讎議〉:「復讎不除害, 今若取此以斷兩下相殺, 則合於禮矣。」《文明小史》第二二回:「兩下談得投機, 萬帥就要在學堂吃飯。」也作「兩下裡」。2.兩次或少許。如:「小孩本來就調皮好動, 打他兩下就好了, 何必動怒?」


Xem tất cả...