VN520


              

先下手為強

Phiên âm : xiān xià shǒu wéi qiáng.

Hán Việt : tiên hạ thủ vi cường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比別人搶先去做, 因而占有優勢。例先下手為強, 趕快先付訂金, 否則這房子會被別人買走了。
比別人先掌握時機而占優勢。《醒世恆言.卷三○.李汧公窮邸遇俠客》:「自古道:先下手為強。今若不依我言, 事到其間, 悔之晚矣!」《警世通言.卷二四.玉堂春落難逢夫》:「鴇子說:『不若先下手為強。』」


Xem tất cả...