Phiên âm : jǐn xìng.
Hán Việt : tẫn tính.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
任意、隨意。《文明小史》第四一回:「他自己到了山東一看, 看錢來得容易, 把眼眶子放大了, 儘性的浪費。」