Phiên âm : jǐn ràng.
Hán Việt : tẫn nhượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.任由、聽憑。如:「那一片地沒人耕種, 儘讓它荒蕪了。」2.謙讓。《紅樓夢》第三回:「你三個姐妹倒都極好, 以後一處念書、認字、學針線, 或偶一頑笑, 都有儘讓的。」