Phiên âm : jǐn dǐ xià.
Hán Việt : tẫn để hạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
最下面的。如:「他將梔子花栽到花盆裡, 再把儘底下的亂枝剪掉。」