Phiên âm : bàng rén lí bì.
Hán Việt : bàng nhân li bích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻依託、依靠他人。宋.嚴羽《滄浪詩話.答吳景仙書》:「僕之詩辯, 乃斷千百年公案, 誠驚世絕俗之譚……是自家閉門鑿破此片田地, 即非傍人籬壁, 拾人涕唾得來者。」
dựa dẫm; lệ thuộc; phụ thuộc。比喻依傍他人的余廕,猶不能自立。