Phiên âm : bàng mén yī hù.
Hán Việt : bàng môn y hộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻依靠別人, 不能自立。明.孫仁孺《東郭記》第二齣:「盡宇內秦楚燕韓, 傍門依戶者, 共是俺一家友生。」也作「傍人門戶」。