VN520


              

仿傚

Phiên âm : fǎng xiào.

Hán Việt : phảng hiệu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 摹仿, .

Trái nghĩa : , .

依樣效法。例公眾人物是大家仿傚的對象, 因此更須謹言慎行。
依樣效法。如:「公眾人物往往是大家仿傚的對象, 因此更需謹言慎行。」也作「仿效」。


Xem tất cả...