VN520


              

亡羊補牢

Phiên âm : wáng yáng bǔ lǎo.

Hán Việt : VONG DƯƠNG BỔ LAO.

Thuần Việt : mất bò mới lo làm chuồng; khát nước mới lo đào giế.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mất bò mới lo làm chuồng; khát nước mới lo đào giếng (ví với việc đã hỏng rồi mới lo cứu chữa). 羊丟失了, 才修理羊圈(語出《戰國策·楚策四》"亡羊而補牢, 未為遲也"). 比喻在受到損失之后, 想辦法去補救, 免得以后再受 損失.


Xem tất cả...