Phiên âm : wáng jǐ dé máo.
Hán Việt : vong kích đắc mâu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春秋齊、晉戰爭時, 有一士兵在混戰中, 遺失戟, 而拾得矛的故事。典出《呂氏春秋.離俗覽.離俗》。後比喻有失有得或得失相等。