Phiên âm : jǐng dǐ yín píng.
Hán Việt : tỉnh để ngân bình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本唐.白居易〈新樂府.井底引銀瓶〉:「井底引銀瓶, 銀瓶欲上絲繩絕;石上磨玉簪, 玉簪欲成中央折。」用以比喻前功盡棄。如:「眼見就快拿到學位了, 你現在放棄, 豈不是井底銀瓶, 功敗垂成了嗎?」