VN520


              

举案齐眉

Phiên âm : jǔàn qí méi.

Hán Việt : cử án tề mi.

Thuần Việt : nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)
后汉梁鸿的妻子孟光给丈夫送饭时,总是把端饭的盘子举得高高的(见于《后汉书·梁鸿传》)后人用来形容夫妻相敬


Xem tất cả...