Phiên âm : fēng chén.
Hán Việt : phong trần.
Thuần Việt : phong trần .
phong trần (đi đường mệt nhọc)
比喻旅途劳累
fēngchénpūpū
cát bụi dặm trường
满面风尘(旅途劳累的神色).
mǎnmiàn fēngchén (lǚtú láolèi de shénsè).
đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
long đong vất vả; phong trần (ví với x