Phiên âm : néng yán shàn biàn.
Hán Việt : năng ngôn thiện biện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
會說話, 能辯論。例憑著他那能言善辯的口才, 終於說服了眾人。 △能言舌辯能言善道, 辯才無礙。如:「憑著他那能言善辯的口才, 終於說服了眾人。」《鏡花缘》第一八回:「小弟從未見過世上竟有這等淵博才女!而且伶牙俐齒, 能言善辯。」也作「能言舌辯」。