Phiên âm : mín hài.
Hán Việt : dân hại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人民的禍害。如:「掃除民害是警政機關的首要任務。」《續漢書志.第一三.五行志一》:「元嘉中涼州諸羌, 一時俱反, 南入蜀、漢, 東抄三輔, 延及并、冀, 大為民害。」