Phiên âm : cháng dí.
Hán Việt : thường địch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
試探敵人實力的強弱。《宋史.卷四四三.文苑傳五.蘇洵傳》:「故古之賢將, 能以兵嘗敵, 而又以敵自嘗。」《續資治通鑑.卷二一五.元順帝至正二十年》:「今偏師嘗敵, 設若挫衄, 非獨廣信不可下, 吾衢先驛騷矣。」