Phiên âm : cháng yào.
Hán Việt : thường dược.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代尊長服藥前, 須先由晚輩嘗食藥劑, 稱為「嘗藥」。見《禮記.曲禮下》。《漢書.卷九九.王莽傳上》:「陽朔中, 世父大將軍鳳病, 莽侍疾, 親嘗藥, 亂首垢面, 不解衣帶連月。」