Phiên âm : cǎi
Hán Việt : thải, thái
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Hái, ngắt. ◎Như: thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc.
(Động) Chọn nhặt. ◎Như: thải tuyển 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là thải 采.
(Động) Hiểu rõ. § Thông thải 睬.
§ Ta quen đọc là thái.