Phiên âm : sān jiǎo cǎi chá xì.
Hán Việt : tam cước thải trà hí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
流行於客家人的劇種。由山歌發展而來。最初以一丑、二旦的對唱表演為主, 內容簡單, 插科打諢, 多為即興表演。臺灣光復後, 受大陸戲劇影響, 內容增加了歷史故事及客族的民間傳說, 戲劇規模也擴大。