VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
见情 (jiàn qíng) : biết ơn; mang ơn
见所未见 (jiàn suǒ wèi jiàn) : thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát
见报 (jiàn bào) : đăng báo; đăng; lên báo
见效 (jiàn xiào) : có hiệu lực; công hiệu; phát huy hiệu lực; hiệu ng
见教 (jiàn jiào) : chỉ bảo; chỉ giáo; chỉ giáo cho
见新 (jiàn xīn) : tu sửa; tu chỉnh; sửa chữa; tân trang; nâng cấp
见方 (jiàn fāng) : vuông vắn; vuông vức
见景生情 (jiàn jǐng shēng qíng) : thấy cảnh sinh tình; tức cảnh sinh tình
见机 (jiàn jī) : xem thời cơ; xem tình thế; coi tình hình; theo thờ
见死不救 (jiàn sǐ bù jiù) : thấy chết không cứu
见爱 (jiànài) : được yêu quý; được xem trọng
见猎心喜 (jiàn liè xīn xǐ) : thấy cái mình thích là thèm
见礼 (jiàn lǐ) : chào; làm lễ
见称 (jiàn chēng) : được ca ngợi; được tán thưởng
见笑 (jiàn xiào) : bị chê cười; chế giễu; coi thường; chế nhạo
见笑大方 (jiàn xiào dà fāng) : bị người giỏi giang chê cười
见缝就钻 (jiàn fèng jiù zuān) : nắm bắt thời cơ, tận dụng mọi khả năng có thể
见缝插针 (jiàn fèng chā zhēn) : tận dụng mọi thứ; tận dụng triệt để
见罪 (jiàn zuì) : bắt tội; trách cứ; trách; có lỗi
见背 (jiàn bèi) : tạ thế; từ trần; về nơi suối vàng; về chầu ông bà
见解 (jiàn jiě) : kiến giải; cách nhìn; quan niệm; nhận xét
见访 (jiàn fǎng) : thăm viếng
见证 (jiàn zhèng) : chứng kiến; nhân chứng; làm chứng
见证人 (jiàn zhèng rén) : nhân chứng; người chứng kiến sự việc
见识 (jiàn shi) : hiểu biết; mở mang kiến thức
上一頁
|
下一頁