Phiên âm : hún fēi pò sàng.
Hán Việt : hồn phi phách tang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻非常恐懼害怕。元.關漢卿《蝴蝶夢》第二折:「驚的我魂飛魄喪, 走的我力盡筋舒。」《紅樓夢》第七回:「眾小廝們聽他說出這些沒天日的話來, 嚇得魂飛魄喪。」也作「魂飛魄散」。