Phiên âm : hún zi.
Hán Việt : hồn tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
傳統戲曲中稱鬼魂為「魂子」。元.武漢臣《生金閣》第三折:「(魂子提頭沖上打科)(衙內做慌云)那裡這個鬼魂打將來, 好怕人也!走走走。」