Phiên âm : hún chē.
Hán Việt : hồn xa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代出葬時, 在車上鋪設死者衣冠, 象徵死者生前出外乘坐之狀, 稱為「魂車」。《儀禮.既夕禮》「薦車直東榮北輈」句下漢.鄭玄.注:「薦, 進也。進車者象生時將行陳駕也, 今時謂之魂車輈轅也。」也作「魂轎」、「魂輿」。