Phiên âm : gāo wū jiàn líng.
Hán Việt : cao ốc kiến linh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nhà cao làm ngói máng. Ý nói chỗ cao dễ xuống chỗ thấp. § Binh pháp có câu: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao dễ đánh xuống.