Phiên âm : gāo péng mǎn zuò.
Hán Việt : cao bằng mãn tọa.
Thuần Việt : .
形容高貴客人很多。語出唐.王勃〈滕王閣詩序〉。例父親生性好客, 家裡時常高朋滿座。
語出唐.王勃〈滕王閣序〉:「十旬休暇, 勝友如雲, 千里逢迎, 高朋滿座。」形容賓客眾多。《三國演義》第四○回:「幼時往見中郎蔡邕, 時邕高朋滿座, 聞粲至, 倒履迎之。」
高貴的賓客坐滿了席位。形容賓客眾多。#語出唐.王勃〈秋日登洪府滕王閣餞別序〉。
《高朋滿座》(英文:Welcom
khách quý chật nhà; khách đến rất đông。
高貴的賓客坐滿了席位,形容來賓很多。