VN520


              

高朋滿座

Phiên âm : gāo péng mǎn zuò.

Hán Việt : cao bằng mãn tọa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 賓朋盈門, 賓朋迎門, 賓客盈門, 門庭若市, 座無虛席, .

Trái nghĩa : 門可羅雀, 門前冷落, 青蠅弔客, .

形容高貴客人很多。語出唐.王勃〈滕王閣詩序〉。例父親生性好客, 家裡時常高朋滿座。
語出唐.王勃〈滕王閣序〉:「十旬休暇, 勝友如雲, 千里逢迎, 高朋滿座。」形容賓客眾多。《三國演義》第四○回:「幼時往見中郎蔡邕, 時邕高朋滿座, 聞粲至, 倒履迎之。」
高貴的賓客坐滿了席位。形容賓客眾多。#語出唐.王勃〈秋日登洪府滕王閣餞別序〉。
《高朋滿座》(英文:Welcom

khách quý chật nhà; khách đến rất đông。
高貴的賓客坐滿了席位,形容來賓很多。


Xem tất cả...