VN520


              

飢不擇食

Phiên âm : jī bù zé shí.

Hán Việt : cơ bất trạch thực.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 寒不擇衣, 慌不擇路, 渴不擇飲, .

Trái nghĩa : , .

飢餓時不挑選食物的好惡, 有什麼吃什麼。比喻急迫時不作選擇、挑剔。例飢不擇食, 寒不擇衣。
飢餓時不挑選食物的好惡, 有什麼吃什麼。比喻急迫時不作選擇、挑剔。《水滸傳》第三回:「自古有幾般:『飢不擇食, 寒不擇衣, 慌不擇路, 貧不擇妻。』」也作「饑不擇食」。
飢餓的人不選擇食物。#語本《孟子.公孫丑上》。後用「飢不擇食」比喻急需時不暇選擇。△「以解倒懸」、「事半功倍」、「渴不擇飲」

bụng đói vơ quàng; đói lòng sung chát cũng ăn (ví với cấp bách, không cần chọn lựa)。
比喻急需的時候顧不得選擇。


Xem tất cả...