Phiên âm : fēi bì chōng tiān.
Hán Việt : phi tất trùng thiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻平時深藏不露, 突然做出驚人的事情。參見「不鳴則已, 一鳴驚人」條。《韓非子.喻老》:「雖無飛, 飛必沖天;雖無鳴, 鳴必驚人。」