Phiên âm : dǐng xiōng.
Hán Việt : đính hung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.指代人頂罪之人。《文明小史》第二九回:「那龍縣令接著余侍郎的回信, 照樣辦事, 誰知送了個頂兇去, 又被洋人考問出來, 仍是不答應。」2.代承他人罪名。如:「他花了一大筆錢找人頂兇。」