Phiên âm : jìng bàn.
Hán Việt : tĩnh bạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
清靜。元.關漢卿《竇娥冤》第一折:「我一向搬在山陽縣居住, 儘也靜辦。」《警世通言.卷二○.計押番金鏝產禍》:「戚青卻年紀大, 便不中那慶奴意, 卻整日鬧吵, 沒一日靜辦。」也作「淨辦」、「靜便」。