VN520


              

靜辦

Phiên âm : jìng bàn.

Hán Việt : tĩnh bạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

清靜。元.關漢卿《竇娥冤》第一折:「我一向搬在山陽縣居住, 儘也靜辦。」《警世通言.卷二○.計押番金鏝產禍》:「戚青卻年紀大, 便不中那慶奴意, 卻整日鬧吵, 沒一日靜辦。」也作「淨辦」、「靜便」。


Xem tất cả...