Phiên âm : xióng zhāng.
Hán Việt : hùng trương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
囂張橫行。《後漢書.卷四七.班超傳》:「是時于窴王廣德新攻破莎車, 遂雄張南道, 而匈奴遣使監護其國。」《三國志.卷一六.魏書.倉慈傳》:「郡在西陲, 以喪亂隔絕, 曠無太守二十歲, 大姓雄張, 遂以為俗。」