Phiên âm : xióng zhèn.
Hán Việt : hùng trấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形勢險要, 兵力強大的藩鎮。唐.高適〈真定即事奉贈韋使君二十八韻〉:「城邑推雄鎮, 山川列簡圖。」唐.獨孤及〈江州刺史廳壁記〉:「自晉元康訖於梁陳, 出入五代四百餘載, 世稱雄鎮。」也稱為「雄藩」。