Phiên âm : xióng ér.
Hán Việt : hùng nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
好男兒。《三國志.卷二八.魏書.鄧艾傳》:「姜維自一時雄兒也, 與某相值, 故窮耳。」晉.張華〈博陵王宮俠曲〉二首之二:「雄兒任氣俠, 聲蓋少年場。」