Phiên âm : nánguò.
Hán Việt : nan quá.
Thuần Việt : khó sống; chật vật.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
khó sống; chật vật不容易过活难受他听到老师逝世的消息, 心里非常难过.tā tīngdào lǎoshī shìshì de xiāoxī,xīnlǐ fēicháng nánguò.anh ấy nhận được tin thầy giáo qua đời, trong lòng vô cùng buồn bã.