Phiên âm : nàn xiōng nàn dì.
Hán Việt : nan huynh nan đệ.
Thuần Việt : người cùng cảnh ngộ; người cùng hội cùng thuyền; b.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
người cùng cảnh ngộ; người cùng hội cùng thuyền; bạn khố rách áo ôm彼此曾共患难的人;彼此处于同样困难境地的人