Phiên âm : nán kàn.
Hán Việt : nan khán.
Thuần Việt : xấu xí; khó coi; không đẹp mắt.
xấu xí; khó coi; không đẹp mắt
丑陋; 不好看
zhè pǐ mǎ máo dōu kuài diào guāngle, shízài nánkàn.
con ngựa này lông sắp rụng sạch cả rồi, quả thật khó coi.
他的脸色很难看,像是刚生过病.
tā de liǎnsè hěn n