VN520


              

隔二偏三

Phiên âm : gé èr piān sān.

Hán Việt : cách nhị thiên tam.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.比喻無精打采, 提不起興致。如:「你別總是隔二偏三的, 真掃大夥的興。」也作「隔二騙三」。2.形容地方偏僻、遙遠。《金瓶梅》第七九回:「何大人便來看你, 我扶你往後邊去罷, 這邊隔二偏三, 不是個待人的。」


Xem tất cả...