Phiên âm : cuò bì.
Hán Việt : thác tí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以丹青刺繪於手臂作為裝飾。《史記.卷四三.趙世家》:「夫翦髮文身, 錯臂左衽, 甌越之民也。」唐.司馬貞.索隱:「錯臂亦文身, 謂以丹青錯畫其臂。」