Phiên âm : cuò jié pán gēn.
Hán Việt : thác tiết bàn căn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
樹木的根幹枝節盤屈交錯。比喻事情錯綜複雜, 不易理解。明.王世貞《鳴鳳記》第一九齣:「錯節盤根須利器, 看冰山終怕暘光瑩。」也作「槃根錯節」、「盤根錯節」。義參「盤根錯節」。見「盤根錯節」條。