Phiên âm : cuò fān yǎn pí.
Hán Việt : thác phiên nhãn bì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
俗稱識人不真確, 而誤認其為某種人。如:「你錯翻眼皮, 以為我是好欺負的?」