VN520


              

過屠門而大嚼

Phiên âm : guò tú ménér dà jué.

Hán Việt : quá đồ môn nhi đại tước.

Thuần Việt : qua hàng thịt nuốt nước bọt; trông me đỡ khát .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

qua hàng thịt nuốt nước bọt; trông me đỡ khát (ví với điều mong ước nhưng không đạt được, đành dùng biện pháp không thực tế để an ủi bản thân mình.). 比喻心中羨慕而不能如愿以償, 用不實際的辦法安慰自己(屠門:肉鋪).


Xem tất cả...