Phiên âm : zhú kè lìng.
Hán Việt : trục khách lệnh.
Thuần Việt : lệnh đuổi khách .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lệnh đuổi khách (Tần Thuỷ Hoàng từng hạ lệnh đuổi khách các nước, sau này dùng để chỉ việc xua đuổi khách.). 秦始皇曾經下令驅逐從各國來的客卿, 后來稱趕走客人為下逐客令.