Phiên âm : yíng tóur.
Hán Việt : nghênh đầu nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
趕忙、搶先。元.馬致遠《漢宮秋》第一折:「(旦云)妾身早知陛下駕臨, 只合遠接。接駕不早, 妾該萬死!(駕唱)迎頭兒稱妾身, 滿口兒呼陛下, 必不是尋常百姓家。」元.喬吉《金錢記》第四折:「他見我春風得意長安道, 因此上迎頭兒將女婿招。」