VN520


              

迎頭棒喝

Phiên âm : yíng tóu bàng hè.

Hán Việt : nghênh đầu bổng hát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

佛教禪宗接引弟子時, 常用棒一擊或大聲一喝, 促其領悟。後用以比喻促人醒悟的警告。如:「老師的話不啻迎頭棒喝, 使他幡然悔悟。」也作「當頭棒喝」、「當頭一棒」。


Xem tất cả...