Phiên âm : nóng chǎn pǐn píng zhǔn jī jīn.
Hán Việt : nông sản phẩm bình chuẩn cơ kim.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為使農產品的價格定在合理範圍內所設立的基金。操作方式分價差操作與實物操作。價差操作指農產品價格高於或低於平準價時, 則抽取價差存入基金, 或由基金撥款補貼價差。實物操作指農產品價格高於或低於平準價時, 則拋售或利用基金收購以穩定價格。